Caltex Rando MV15 là dầu thủy lực có độ nhớt đa cấp, chống mài mòn, được pha chế để dùng cho các hệ thống thủy lực có nhiệt độ làm việc và nhiệt độ môi trường biến thiên lớn.
Caltex Rando MV15 sử dụng hệ phụ gia đặc biệt chống mài mòn làm giảm mài mòn nhờ bảo vệ bề mặt kim loại ngay cả khi tải nặng phá vỡ màng dầu bôi trơn. Phụ gia chống rỉ và chống ăn mòn giúp bảo vệ các bộ phận bằng thép và đồng.
Caltex Rando MV15 có đặc tính tách nước tốt và không bị thủy phân khiến dầu qua lọc rất tốt trong điều kiện bị nhiễm nước. Tính năng chống bọt và thoát khí tốt bảo đảm vận hành êm và hiệu suất cho hệ thống.
Caltex Rando MV15 có khả năng chống ô xy hóa giúp dầu không bị hóa đặc và tạo cặn khi sử dụng nhằm loại trừ nhu cầu thay dầu trước thời hạn.
Ứng dụng
- Các hệ thống thủy lực công nghiệp có nhiệt độ biến thiên trong dải rộng
- Các hệ thống thủy lực của thiết bị xây dựng và nông nghiệp lưu động cần loại dầu tách nước
- Các hệ thống thủy lực có bơm kiểu cánh gạt, bánh răng hay pít-tông
- Các loại xe nâng (ở các xưởng đông lạnh)
- Máy đùn ép nhựa
- Các thiết bị trên boong tàu, bánh răng lái và thiết bị điều khiển tự động
- Các máy công cụ
- Các hệ bánh răng kín (tùy thuộc vào tải trọng)
Các tiêu chuẩn hiệu năng
Rando MV phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu các tiêu chuẩn ngành và tiêu chuẩn của các nhà chế tạo sau:
- Parker Hannifin (Denison) HF-0 (ISO 32, 46, 68)
- Eaton-Vickers 35VQ25A, I-286-S [ứng dụng công nghiệp], M-2950-S [thiết bị di động] (ISO 32, 46, 68)
- MAG Cincinnati, Cincinnati Machine P-68 (ISO 32), P-69 (ISO 68), P 70 (ISO 46)
- Bosch Rexroth RE 07 075 (10.05)
- ISO 6743 (1999) Part 4, Type HV
- ISO 11158 (2009), HV
- DIN 51502 (1990), Type HVLP
- DIN 51524 (2006-04) Part 3, HVLP
Cho các ứng dụng yêu cầu chấp thuận của Parker Hannifin (Denison), Eaton-Vickers hoặc MAG Cincinnati Machine, cần dùng dầu Rando HDZ.
Quy cách đóng gói: Phuy thép 200 lít, xô nhựa nhỏ 18 lít
Bảo quản,sức khỏe,môi trường:
Dầu phải được bảo quản trong kho có mái che, tránh để những nơi có nhiệt độ quá cao trên 50°C, tránh những nơi dễ gây ra hỏa hoạn, cháy nổ.
Rửa ngay khi bị dầu văng vào mắt,da với nhiều nước và xà bông, tránh xa tầm tay trẻ em
TÍNH NĂNG
Ứng dụng cho dải nhiệt độ rộng
Đặc tính độ nhớt đa cấp giúp gi ảm nguy cơ hỏng hóc trong các hệ thống thủy lực chịu tải lớn hay áp suất cao và có nhiệt độ vận hành biến thiên lớn.
Bảo vệ thiết bị
Hệ phụ gia đặc biệt chống mài mòn làm gi ảm mài mòn nhờ bảo vệ bề mặt kim loại ngay cả khi tải nặng phá vỡ màng dầu bôi trơn. Phụ gia chống rỉ và chống ăn mòn giúp bảo vệ các bộ phận bằng thép và đồng.
Vận hành êm
Đặc tính tách nước tốt và không bị thủy phân khiến dầu qua lọc rất tốt trong điều kiện bị nhiễm nước. Tính năng chống bọt và thoát khí tốt bảo đảm vận hành êm và hiệu suất cho hệ thống.
Tuổi thọ của dầu tốt
Khả năng chống ô xy hóa giúp dầu không bị hóa đặc và tạo cặn khi sử dụng nhằm loại trừ nhu cầu thay dầu trước thời hạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
RANDO® MV |
|
|
|
|
|
|
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp độ nhớt ISO |
15 |
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
Mã sản phẩm |
520370 |
520371 |
520372 |
520373 |
520374 |
520375 |
Tách khí ở 50°C, phút |
2.0 |
2.9 |
3.6 |
7.5 |
8.5 |
11.5 |
Điểm chớp cháy, °C |
154 |
190 |
210 |
214 |
220 |
228 |
Cấp chịu tải FZG |
- |
- |
12 |
12 |
12 |
12 |
Điểm rót chảy, °C |
-42 |
-36 |
-36 |
-33 |
-33 |
-27 |
Độ nhớt, |
|
|
|
|
|
|
mm²/s ở 40°C |
15.8 |
22.5 |
33.5 |
44.0 |
65.0 |
99.5 |
mm²/s ở 100°C |
4.0 |
5.0 |
6.6 |
8.0 |
10.6 |
14.6 |
Chỉ số độ nhớt |
155 |
155 |
154 |
154 |
153 |
152 |
Hàm lượng kẽm, % kl |
0.042 |
0.042 |
0.042 |
0.042 |
0.042 |
0.042 |